Phí bảo hiểm ô tô PTI cập nhật (8.2025)

phi bao hiem o to pti
Mức phí bảo hiểm ô tô của Bảo hiểm Bưu điện PTI

1. Phí bảo hiểm TNDS ô tô bắt buộc PTI (bảo hiểm xe ô tô bắt buộc)

PHÍ BẢO HIỂM BẮT BUỘC TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2021/TT-BTC ngày 15 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

TTLoại xePhí bảo hiểm (đồng)
IMô tô 2 bánh
1Dưới 50 cc55.000
2Từ 50 cc trở lên60.000
IIMô tô 3 bánh290.000
IIIXe gắn máy (bao gồm xe máy điện) và các loại xe cơ giới tương tự
1Xe máy điện55.000
2Các loại xe còn lại290.000
IVXe ô tô không kinh doanh vận tải
1Loại xe dưới 6 chỗ437.000
2Loại xe từ 6 đến 11 chỗ794.000
3Loại xe từ 12 đến 24 chỗ1.270.000
4Loại xe trên 24 chỗ1.825.000
5Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan)437.000
VXe ô tô kinh doanh vận tải
1Dưới 6 chỗ theo đăng ký756.000
26 chỗ theo đăng ký929.000
37 chỗ theo đăng ký1.080.000
48 chỗ theo đăng ký1.253.000
59 chỗ theo đăng ký1.404.000
610 chỗ theo đăng ký1.512.000
711 chỗ theo đăng ký1,656.000
812 chỗ theo đăng ký1.822.000
913 chỗ theo đăng ký2.049.000
1014 chỗ theo đăng ký2.221.000
1115 chỗ theo đăng ký'2.394.000
1216 chỗ theo đăng ký3.054.000
131 7 chỗ theo đăng ký2.718.000
1418 chỗ theo đăng ký2.869.000
1519 chỗ theo đăng ký3.041.000
1620 chỗ theo đăng kỷ3.191.000
1721 chỗ theo đăng ký3.364.000
1822 chỗ theo đăng ký3.515.000
1923 chỗ theo đăng kỹ3.688.000
2024 chỗ theo đăng ký4.632.000
2125 chỗ theo đăng ký4.813.000
22Trên 25 chỗ[4.813.000 +30.000 X (số chỗ - 25 chỗ)]
23Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan)933.000
VIXe ô tô chở hàng (Xe tải)
1Dưới 3 tấn853.000
2Từ 3 đến 8 tấn1.660.000
3Trên 8 đến 15 tấn2.746.000
4Trên 15 tấn3.200.000

VII. PHÍ BẢO HIỂM TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC

  1. Xe tập lái

Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định mục IV và mục VI.

  1. Xe Taxi

Tính bằng 170% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục V.

  1. Xe ô tô chuyên dùng

– Phí bảo hiểm của xe cứu thương được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe vừa chở người vừa chở hàng (pickup, minivan) kinh doanh vận tải.

– Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục IV.

– Phí bảo hiểm của các loại xe ô tô chuyên dùng khác có quy định trọng tải thiết kế được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục VI; trường hợp xe không quy định trọng tải thiết kế, phí bảo hiểm bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng có trọng tải dưới 3 tấn.

  1. Đầu kéo rơ-moóc

Tính bằng 150% của phí xe trọng tải trên 15 tấn. Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ moóc.

  1. Máy kéo, xe máy chuyên dùng

Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục VI (phí bảo hiểm của máy kéo là phí của cả máy kéo và rơ moóc).

  1. Xe buýt

Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV.

(Phí bảo hiểm trên đây chưa bao gồm 10% thuế Giá trị gia tăng).

2. Phí bảo hiểm vật chất xe ô tô PTI (bảo hiểm thân vỏ)

Cách tính phí bảo hiểm vật chất xe ô tô theo công thức sau:

Phí bảo hiểm vật chất xe = Số tiền bảo hiểm x tỷ lệ phí

Trong đó:

– Tỷ lệ phí = Tỷ lệ phí cơ bản + Tỷ lệ phí lựa chọn bổ sung

– Số tiền bảo hiểm tương ứng với giá trị xe được định giá tại thời điểm khách hàng mua bảo hiểm. Số tiền bảo hiểm = Giá trị xe mới (100%) x Tỷ lệ tối thiểu chất lượng còn lại của xe.

– Tỷ lệ phí còn phụ thuộc vào mức miễn thường, thời hạn bảo hiểm, các yếu tố khác theo quy định của PTI, tỷ lệ phí thường 1.5-1.6%

Biểu phí bảo hiểm thân vỏ xe ô tô PTI

Loại xe Thời gian sử dụng
Dưới 3 năm Trên 3-6 năm Trên 6-10 năm Trên 10-15 năm
1. Xe không KDVT
Xe chở người 1.5 1.6 1.7 1.9
Xe bus 1.5 1.6 1.7 1.9
2. Xe KDVT
Xe khách nội tỉnh 2.0 2.1 2.3 2.5
Xe khách liên tỉnh 2.0 2.1 2.3 2.5
Xe Taxi 2.7 2.8 3.0 Không BH
Xe cho thuê tự lái 2.7 2.8 3.0 Không BH
Xe khác 1.6 1.7 1.8 2.0
3. Xe chở hàng
Xe tải 1.7 1.8 1.9 2.1
Xe tải hoạt động trong KV khai thác khoáng sản 2.6 2.7 2.9 3.2
Xe đông lạnh 2.6 2.7 2.9 3.2
Xe ô tô đầu kéo 2.6 2.7 2.9 3.2

Lưu ý:

– Biểu phí trên chưa bao gồm các điều khoản bổ sung.

– Mức phí bảo hiểm sẽ tăng 0.1% trong trường hợp không áp dụng mức miễn thường có khấu trừ theo quy tắc.

3. Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với hàng hóa vận chuyển trên xe

Mức phí TNDS của chủ xe đối với hàng hóa vận chuyển trên xe, PTI áp dụng mức khấu trừ là 0.5% tổng mức trách nhiệm của chủ xe đã tham gia bảo hiểm nhưng không thấp hơn 1.000.000 đồng/ vụ (bao gồm VAT).

4. Phí bảo hiểm tai nạn lái phụ xe và người ngồi trên xe

Mức phí đóng bảo hiểm tương ứng với số tiền bảo hiểm khách hàng được bồi thường khi gặp sự cố:

Đối tượng bảo hiểm Số tiền bồi thường Tỷ lệ phí
1. Mức phổ thông
Xe kinh doanh vận tải 20 triệu đồng/ vụ 0.15%
Xe không kinh doanh 0.10%
Xe kinh doanh vận tải 20 – dưới 50 triệu đồng/ vụ 0.20%
Xe không kinh doanh 0.15%
Xe kinh doanh vận tải 50 – dưới 100 triệu đồng/ vụ 0.35%
Xe không kinh doanh 0.25%
2. Chủ xe cơ giới tại doanh nghiệp có yếu tố vốn đầu tư nước ngoài
Xe cơ giới 200-400 triệu đồng/ vụ 0.10%
Xe cơ giới 400 – 600 triệu đồng/ vụ 0.15%
Xe cơ giới 600 triệu đồng – dưới 1 tỷ đồng/ vụ 0.2%

Lưu ý:

– Mọi trường hợp tổn thất được chi trả tối đa không quá 3 tỷ đồng/ xe/ vụ tai nạn.

Trên đây là thông tin biểu phí bảo hiểm ô tô PTI để khách hàng tham khảo. Tùy theo nhu cầu phù hợp và tình hình thực tế mà khách hàng có thể lựa chọn các sản phẩm phù hợp.

Tổng đài tư vấn bảo hiểm

Xin vui lòng để lại thông tin, PTI sẽ liên lạc sớm nhất tới bạn!
  • CÔNG TY BẢO HIỂM BƯU ĐIỆN TRÀNG AN
  • Địa chỉ: 95 Trần Thái Tông, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
  • Phone: 0914.189.309
  • Email: lienhebaohiempti@gmail.com
  • Website: https://baohiempti.com




Chuyên gia tư vấn

Tôi là Thức. Tôi đã giúp gần 3000 người hiểu hơn về ý nghĩa của Bảo Hiểm và hỗ trợ trên 300 người nhận Quyền lợi bảo hiểm. Vì vậy, tôi cam kết sẽ mang đến cho bạn giải pháp tài chính tốt nhất, toàn diện nhất với mong muốn của bạn..

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *